Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 - 2022
Thứ năm - 14/04/2022 15:28
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2021 - 2022
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MN LONG TÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2021 - 2022
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
9 |
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
0 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
9 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
III |
Số điểm trường |
3 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
22.019 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
12.000 |
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
684.71 |
2.2 |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
0 |
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
152.9 |
0.49 |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
555.68 |
1.79 |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
72.26 |
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
72.26 |
|
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
170 |
|
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
1.401 |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
0 |
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
7 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
6 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
0 |
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
… |
|
|
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
19 |
|
1/19 |
|
0.49 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
.. |
.... |
|
|
|
Long Tân, ngày ….. tháng …. năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu) |